Nhảy tới nội dung

Báo cáo hỗ trợ

Tổng quan

OnWheel hỗ trợ cung cấp các loại báo cáo (reporting) tiêu chuẩn dựa vào nhu cầu của từng đối tác khác nhau. Mỗi loại báo cáo sẽ đưa ra những chỉ số, dữ liệu khác nhau giúp cho khách hàng theo dõi hiệu suất và khám phá các insights quan trọng.

Main Dashboard

Báo cáo tổng quan cung cấp các thông tin cơ bản về số lượng đơn giao hàng thành công - thất bại :

  • Chỉ cần chọn phạm vi ngày và nhấp vào nút xuất dữ liệu: image.jpeg

Tổng số điểm giao hoàn thành - completed Stop-points image.jpeg

Tống số điểm giao hàng thất bại - failed Stop-points image.jpeg

Tổng số đơn hàng giao hoàn thành - completed Orders image.jpeg

Tổng đơn hàng đã tạo - Total Request image.jpeg

  • Đơn hàng đã hoàn thành completed_order

  • Đơn hàng đã tạo requests

  • Đơn hàng đã chấp nhận accepted_order Đơn hàng hoàn thành theo ngày - Completed Orders image.jpeg

  • Tổng phí total_fee

  • Tổng số đơn total_order

  • Tổng số điểm giao total_dropoff

Tỷ lệ chấp nhận và giao hàng - Acceptance Rate & Fulfillment Rate (%) image.jpeg

  • Tỷ hệ giao hàng fulfillment_rate

  • Tỷ hệ chấp nhận acceptance_rate Số tài xế hoạt động và năng suất - Active Driver & Productivity image.jpeg

  • Số tài xế hoạt động active_driver

  • Năng suất hoạt động trung bình của tài xế productivity

Tỷ lệ chấp nhận và giao hàng theo khung giờ - Acceptance Rate & Fulfillment Rate by Block Hour (%) image.jpeg

Lý do hủy đơn - Reasons For Cancelling Requests image.jpeg

  • Hủy đơn tự động Auto_cancel
  • Hủy đơn bởi AhaMove Cancel_by_Ahamove
  • Hủy đơn bởi ngưởi dùng Cancel_by_user
  • Hủy đơn bởi khách hàng Cancel_by_Supplier

Order Tracking

Mục đích: Hỗ trợ khách hàng theo dõi các đơn hàng được đẩy qua AhaMove (dịch vụ SaaS và public )

Report cho phép tìm kiếm dựa trên:

  • Số điện thoại người tạo đơn (recipient_phone)
  • Mã khách hàng (ID), mã theo dõi đơn hàng nội bộ (tracking_number), trạng thái ( status ), SĐT tài xế
  • Khoảng thời gian cần truy xuất (start_date/ end_date)
  • Tên Partner
  • Thành phố Kết quả trả về tối đa 3 lần gần nhất. Đơn hàng được sắp xếp đánh số theo thứ tự thời gian giảm dần. image.jpeg

Driver's performance

Mục đích: Hỗ trợ KH thống kê được hiệu suất làm việc của tài xế có Active của Partner ( chỉ tài xế nội bộ của đối tác ; không bao gồm tài xế AhaMove )

Khách hàng có thể tìm kiếm theo :

  • Khoảng thời gian cần truy xuất (start_date/ end_date)
  • Đối tượng : tài xế nội bộ của đối tác image.jpeg

Xem thêm chi tiết về 2 loại báo cáo này tại ĐÂY

Ngoài ra, đội ngũ phân tích OnWheel hỗ trợ thêm các bảng báo cáo customize khác cho đối tác như :

Đánh giá hiệu suất hoạt động các dịch vụ nội bộ (Internal Service Performance)

Dữ liệu được cập nhập theo thời gian thực (NOW) Tài xế trực tuyến online image.jpeg

Tài xế đang bận busy image.jpeg

Đơn hàng đang được gán assigning image.jpeg

Dữ liệu hiển thị theo thời gian đã chọn (BY TIMERANGE) Tổng số điểm giao đã tạo request image.jpeg

Số diểm đã giao delivered image.jpeg

Tài xế đang hoạt động active image.jpeg

Tỷ lệ chấp nhận acceptance_rate image.jpeg

Đơn đã tạo, đơn đã giao, tỷ lệ chấp nhận image.jpeg

  • số điểm giao đã tạo request_stp
  • số điểm giao chấp nhận accepted_stp
  • số điểm giao hoàn thành completed_stp
  • tỷ lệ chấp nhận acceptane_rate

Số yêu cầu, tỷ lệ chấp nhận, tài xế hoạt động theo các khung giờ image.jpeg

  • Số yêu cầu tổng cộng total_request
  • Số lượng tài xế hoạt động active_driver
  • Tỷ lệ chấp chấp nhận total_request

Thời gian chấp nhận - Thời gian giao hàng image.jpeg

  • Trung bình thời gian chấp nhận đơn hàng accept_time
  • Trung bình thời gian giao hàng khi chấp nhận lead_time
  • Trung bình thời gian giao hàng sau khi chấp nhận lead_time_after_accept
  • Trung bình khoảng cách di chuyển distance

Lý do hủy đơn image.jpeg

  • Hủy đơn tự động auto_cancel
  • Hủy đơn bởi tài xế cancel_by_supplier
  • Hủy đơn bởi khách hàng cancel_by_user

Lý do giao hàng thất bại image.jpeg

Số tài xế hoạt động active_driver image.jpeg

Và các loại report liên quan đến Tỷ lệ giao hàng các điểm phân theo khu vực quận / huyện; Số chuyến đi có đánh giá dưới 5 sao ;Tỷ lệ giao hàng theo chi nhánh, ...etc

SaaS report

image.jpeg

Hỗ trợ các báo cáo về dịch vụ SaaS :

  • Tổng số giao dịch đã thực hiện
  • Số lượng tài xế phân theo khu vực city_id ( Tài xế đã kích hoạt activated - vô hiệu hoá deactivated- tạm khoá dịch vụ suspended)
  • Số lượng giao dịch theo người dùng user_id

Other report - Các loại báo cáo khác

image.jpeg

Chọn khoảng thời gian kể từ ngày bắt đầu tới ngày kết thúc, chọn kiểu xem day/week/month để xem các biểu đồ dạng cột image.jpeg

Các dữ liệu có thể xem được ở báo cáo này :

  • Đơn hàng được tạo count(tracking_number)- tổng điểm giao.

  • Đơn hàng đã được nhận count(min_accept_time)- tổng số điểm giao đã nhận.

  • Đơn hàng đã được giao thành công count(min_stop_complete_time)- tổng số điểm giao thành công.

  • Tổng khoảng cách các đơn được tạo sum(distance).

  • Trung bình khoảng các các đơn được tạo avg(distance). Đơn hàng được tạo, nhận và hoàn thành image.jpeg

  • Đơn đã tạo count(tracking_number)

  • Đơn đã nhận count(min_accept_time)

  • Đơn đã giao thành công count(min_stop_complete_time)

  • Tỷ lệ đơn nhận / đã tạo

  • Tỷ lệ đơn giao thành công/ đã tạo Đơn hàng được tạo, bị hủy image.jpeg

  • Tỉ lệ đơn hành thành công lần đầu tiên sum(success_1st_time)/count(tracking_number)

  • Thời gian giao hàng trung bình extract(epoch from avg(leadtime))/60/60 Số đơn hàng và tỉ lệ đúng leadtime image.jpeg

  • Đơn hàng đã giao thành công count(min_stop_complete_time)

  • Đơn đúng giờ count(case when extract(epoch from (leadtime))/60/60 <= 2 then id end)

  • Tỷ lệ đơn đúng giờ / đã giao thành công Số đơn hàng và tỉ lệ trễ leadtime image.jpeg

  • Đơn đã giao thành công count(min_stop_complete_time)

  • Đơn trễ giờ count(case when extract(epoch from (leadtime))/60/60 >2 then id end)

  • Tỷ lệ đơn trễ giờ / đã giao thành công