Nhảy tới nội dung

Data Model

JSON example:

{
# Trạng thái, Dịch vụ, Dịch vụ kèm theo
"_id" : "QMB0HO",
"status" : "CANCELLED",
"service_id" : "SGN-TRICYCLE", # Mã dịch vụ
"city_id" : "SGN", # Mã thành phố

# Danh sách các dịch vụ kèm theo
"requests" : [
{
"_id":"SGN-TRUCK-500-CART",
"num":2,
"price": 100000 # Giá cuối cùng của dịch vụ = 50000 x 2
},
{
"_id":"SGN-TRUCK-500-BOCXEP",
"price": 50000,
},
{
"_id":"SGN-TRUCK-500-COD",
"price": 0,
"value": 300000
},
{
"_id":"SGN-COFFEEHOUSE-COMBO-1",
"num": 2,
"price": 0, # Phí dịch vụ kèm theo
"item_price": 980000 # Giá cuối cùng của dịch vụ = 49000 x 2
}
],

# ID của Người dùng và ID của Tài xế
"user_id" : "84972709963", # Người dùng đã tạo đơn hàng này
"user_name" : "Thao Vy", # Tên người dùng
"supplier_id" : "84909561477", # Tài xế đã chấp nhận đơn hàng
"supplier_name" : "Hieu Nguyen", # Tên tài xế

# Đối tác
"partner": "foodbook", # Nếu đơn hàng được tạo bởi bên đối tác thứ 3

# Thời gian
"order_time" : 1426297774, # Thời điểm xuất hiện đơn hàng
"create_time" : 1426297174.649361, # Thời điểm tạo đơn hàng
"accept_time" : 1426298634.189912, # Thời điểm đơn hàng được chấp nhận
"accept_lat": 10.7890462,
"accept_lng": 106.7763078,
"accept_distance": 1.2, # Khoảng cách từ điểm chấp nhận đến điểm lấy hàng
"accept_duration": 150, # Thời gian từ điểm chấp nhận đến điểm lấy hàng

"cancel_time" : 1426671164.374609, # Thời điểm hủy đơn hàng
"cancel_comment" : "Lich chuyen nha bi hoan", # Lý do hủy đơn từ người dùng hoặc tài xế
"cancel_by_user" : False, # True nếu đơn hàng được hủy bởi người dùng, ngược lại là False
# Thông tin khác: complete_time, complete_lat, complete_lng, accept_lat, accept_lng, fail_time, fail_lat, fail_lng, fail_comment

# Thanh toán
"currency" : "VND",
"stop_fee" : 0,
"request_fee" : 0,
"distance" : 5.597,
"distance_fee" : 142358,
"promo_code" : "AHAMOVE",
"discount" : 0,
"total_fee" : 142358, # Total fee = Distance Fee + Request Fee + Stop Fee - Discount
"payment_method": "BALANCE" # Người dùng trả bằng tài khoản Ahamove (Phương thức thanh toán: CASH | BALANCE)

# Nếu có sử dụng khoản tiền từ tài khoản người dùng
"user_bonus_account" : 0,
"user_main_account" : 0,
"total_pay" : 142358, # Total pay = Total fee - User Main account - User Bonus account

# Supplier commission = Service commission = Supplier Main account + Supplier Bonus account
"supplier_main_account" : 0,
"supplier_bonus_account" : 14235.8,

# Những trường thông tin áp dụng cho đơn hàng đồ ăn
"partner_fee" : 20000, # Partner total fee = Partner Distance Fee + Request Fee + Stop Fee - Discount
"partner_distance_fee" : 10000,
"partner_subsidy": 20000, # partner_subsidy = total_fee - partner_fee
"partner_discount": 10000, # discount = partner_discount + partner_subsidy
"partner_pay": 90000, # Tổng thanh toán bằng tiền mặt của đối tác, partner_pay = total_pay + item_fee - item_discount + item_vat_fee
"online_pay": 0, # Tổng thanh toán trực tuyến

# Rating
"rating_by_user": 4,
"comment_by_user": "Good",
"rating_by_supplier": 5,
"comment_by_supplier": "Great customer",
"rating_by_receiver": 4,
"comment_by_receiver": "Good driver",
"store_rating_by_user": 4, # Dành cho đơn hàng đồ ăn
"store_comment_by_user": "Delicious food", # Dành cho đơn hàng đồ ăn

# Path, tối thiểu 2 địa điểm
"path" : [
{
"lat" : 10.7890462,
"lng" : 106.7763078,
"address" : "Số 47, Bình Trưng Đông, Quận 2, Hồ Chí Minh, Vietnam",
},
{
"lat" : 10.76403580333166,
"lng" : 106.7558794096112,
"address" : "Vũ Phương Đề, Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Hồ Chí Minh, Vietnam",

"mobile": "0908842285",
"name": "Ngon",
"cod": 500000,
"remarks": "Call me when arrive",
"require_pod": True, # Nếu true, Tài xế sẽ được yêu cầu cung cấp bằng chứng giao hàng trước khi hoàn thành giao dịch
"require_verification": True, # Nếu true, một mã code tài xế sẽ được gửi đến người nhận, sau đó người nhận sẽ cần nhập mã code để hoàn tất giao dịch

"rating_by_receiver": 4,
"comment_by_receiver": "Good",

"complete_time": 1426671164,
"complete_lat": 10.7890462,
"complete_lng": 106.7763078,
"complete_comment": "Nice receiver",
"image_url": "https://i.imgur.com/lchC2xz.jpg", # Hình ảnh thể hiện rằng tài xế đã hoàn thành đơn hàng, được đăng tải bởi tài xế
"pod_info" : "024792155", # Thông tin bằng chứng giao hàng mà tài xế đã thu thập, có thể là số ID của người nhận hoặc URL của hình ảnh
"status": "COMPLETED"
},
{
"lat" : 10.7640412,
"lng" : 106.755910,
"address" : "Nha tho Duc Ba",

"mobile": "0908842285",
"name": "Ngon",
"cod": 500000,
"remarks": "Call me when arrive",

"fail_time": 1426671164,
"fail_comment": "User does not show",
"fail_lat": 10.7890462,
"fail_lng": 106.7763078,
"status": "FAILED",

# Ghi chú từ tài xế, thời gian giao lại và địa chỉ cho đơn hàng thất bại
"redelivery_note":
{
"from_time" : NumberInt(1532109600), # Giao lại sau thời điểm này
"to_time" : NumberInt(1532111400), # Giao lại trước thời điểm này
"address" : "21 Nguyễn Trung Ngạn, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh, Vietnam", # Địa chỉ giao lại
"lat" : 10.782938,
"lng" : 106.704899
}
}
],

# Khác
"remarks": "Den noi goi dien cho toi", # Ghi chú đến tài xế
"remind": True, # Nếu là đơn hàng ứng tiền thì hệ thống sẽ nhắc người dùng
"assigned_by": "84908842285", # Nếu đơn hàng này được gán bởi một người dùng hoặc "auto" nếu gán bởi hệ thống
"index": 1, # 0 nếu đơn hàng đầu tiên được yêu cầu bởi người dùng, 1 cho đơn hàng thứ hai ...

# Chỉ dành cho chỉ số Geo nội bộ
"from_location" : {
"type" : "Point",
"coordinates" : [
106.7763078,
10.7890462
]
}
}
ParameterTypeMô tả
idStringMã đơn hàng
statusStringTrạng thái đơn hàng
service_idStringMã dịch vụ
city_idStringMã thành phố
user_idStringID người dùng tạo đơn
user_nameStringTên người dùng tạo đơn
partnerStringID đối tác
supplier_idStringTài xế chấp nhận đơn hàng
supplier_nameStringTên tài xế
pathObjectThông tin lấy hàng và giao hàng
create_timeNumberThời điểm khi đơn hàng được tạo, dạng Time when order was created, ở định dạng epoch timestamp format.
order_timeNumberThời điểm người dùng muốn tài xế đến lấy hàng, ở định dạng epoch timestamp format.
accept_timeNumberThời điểm khi một tài xế chấp nhận đơn hàng, ở định dạng epoch timestamp format
board_timeNumberThời điểm khi một tài xế đến chỗ người dùng, ở định dạng epoch timestamp format.
pickup_timeNumberTime when a supplier pick up user package successfully, ở định dạng epoch timestamp format.
cancel_timeNumberThời điểm khi một đơn hàng bị hủy, ở định dạng epoch timestamp format.
complete_timeNumberThời điểm khi một đơn hàng được hoàn thành, ở định dạng epoch timestamp format.
currencyStringĐơn vị tiền tệ (ISO 4217 currency code)
promo_codeStringMã khuyến mãi được áp dụng
payment_methodStringPhương pháp mà người dùng chọn để thanh toán đơn hàng (Phương thức hợp lệ: CASH, CASH_BY_RECIPIENT, BALANCE)
user_bonus_accountNumberSố tiền được trừ từ tài khoản khuyến mãi của người dùng nếu tài khoản khuyến mãi không đủ tiền
user_main_accountNumberSố tiền được trừ từ tài khoản chính của người dùng nếu tài khoản chính không đủ tiền
total_payNumberSố tiền mặt mà người dùng phải thanh toán cho đơn hàng (Total pay = Total fee - User Main account - User Bonus account)
distance_priceNumberPhí dịch vụ được tính dựa trên khoảng cách
special_request_priceNumberPhí dịch vụ kèm theo của đơn hàng
stoppoint_priceNumberPhí điểm dừng cho nhiều điểm giao hàng
voucher_discountNumberGiá trị giảm giá
subtotal_priceNumberTổng distance price, special_request_price,stoppoint_price dừng
total_priceNumberGiá cuối cùng, Tổng phí = Phí giao hàng + Phí điểm dừng + Phí yêu cầu đặc biệt + Phí cod - Giảm giá voucher (total_price = distance_price + stoppoint_price + special_request_price + cod_commission_price - voucher_discount)

Path

Hiển thị từ path[0] và đến các path[x], x > 0

ParameterTypeMô tả
addressStringĐịa chỉ của địa điểm
latNumberVĩ độ của địa điểm
lngNumberKinh độ của địa điểm
nameStringTên người nhận. Không bắt buộc nếu là path[0].
mobileStringSố điện thoại người nhận. Không bắt buộc nếu path[0].
tracking_numberStringMã theo dõi của đơn hàng (Mã đơn hàng của đối tác).
remarksStringGhi chú đến tài xế, cho đơn hàng nhiều điểm giao
codNumberSố tiền COD (Cash on delivery), cho đơn hàng nhiều điểm giao
statusStringTrạng thái giao hàng
buildingStringTên tòa nhà dành cho đơn hàng giao tận tay
apt_numberStringTên căn hộ, Phòng hoặc Tầng cho đơn hàng giao tận tay